Mã bưu chính Postal code/Zip code của Hà Tĩnh

/

[CBZ] Mã bưu chính HÀ TĨNH hay còn gọi là mã bưu điện HÀ TĨNH, mã bưu cục HÀ TĨNH, tiếng anh là Postal code/Zip code tại HÀ TĨNH theo Quyết định mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Danh sách mã bưu điện của HÀ TĨNH mới nhất

Thông tin thêm
  • Mã bưu điện tại HÀ TĨNH và các đơn vị cấp quận huyện, phường xã bên dưới là các Bưu cục trung tâm
  • Giải thích chữ viết tắt: ĐSQ: Đại sứ quán; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục phát; KHL: Khách hàng lớn; KCN: Khu công nghiệp; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương; Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Tỉnh thành Zip code/Postal code
Mã bưu điện HÀ TĨNH 45000

⭐ Chi tiết mã bưu điện các đơn vị cấp HUYỆN tại HÀ TĨNH:

# Huyện Zip code/Postal code
1 Thành phố Hà Tĩnh 45100
2 Thị xã Hồng Lĩnh 45600
3 Thị xã Kỳ Anh 46200
4 Huyện Can Lộc 45300
5 Huyện Cẩm Xuyên 46100
6 Huyện Đức Thọ 45700
7 Huyện Hương Khê 46000
8 Huyện Hương Sơn 45800
9 Huyện Kỳ Anh 46300
10 Huyện Lộc Hà 45400
11 Huyện Nghi Xuân 45500
12 Huyện Thạch Hà 45200
13 Huyện Vũ Quang 45900

? Chi tiết mã bưu chính các đơn vị cấp XÃ tại HÀ TĨNH:

Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết mã bưu điện cấp xã ở mỗi huyện của HÀ TĨNH, hãy tham khảo thêm bên dưới nhé!

Mã bưu điện thành phố HÀ TĨNH – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm thành phố Hà Tĩnh 45100
2 Thành ủy 45101
3 Hội đồng nhân dân 45102
4 Ủy ban nhân dân 45103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45104
6 P. Nam Hà 45106
7 P. Tân Giang 45107
8 P. Thạch Quý 45108
9 X. Thạch Hưng 45109
10 X. Thạch Đồng 45110
11 X. Thạch Môn 45111
12 X. Thạch Hạ 45112
13 X. Thạch Trung 45113
14 P. Nguyễn Du 45114
15 P. Bắc Hà 45115
16 P. Trần Phú 45116
17 P. Thạch Linh 45117
18 P. Hà Huy Tập 45118
19 P. Đại Nài 45119
20 P. Văn Yên 45120
21 X. Thạch Bình 45121
22 BCP. Hà Tĩnh 45150
23 BC. KHL Hà Tĩnh 45151
24 BC. Tân Giang 45152
25 BC. Thạch Hạ 45153
26 BC. Cầu Đông 45154
27 BC. Bến Xe 45155
28 BC. Cầu Phủ 45156
29 BC. HCC Hà Tĩnh 45198
30 BC. Hệ 1 Hà Tĩnh 45199

Mã bưu điện thị xã HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh 45600
2 Thị ủy 45601
3 Hội đồng nhân dân 45602
4 Ủy ban nhân dân 45603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45604
6 P. Nam Hồng 45606
7 P. Bắc Hồng 45607
8 P. Trung Lương 45608
9 P. Đức Thuận 45609
10 X. Thuận Lộc 45610
11 P. Đậu Liêu 45611
12 BCP. Hồng Lĩnh 45650
13 BC. Hồng Sơn 45651

Mã bưu điện thị xã KỲ ANH – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh 46200
2 Thị ủy 46201
3 Hội đồng nhân dân 46202
4 Ủy ban nhân dân 46203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46204
6 P. Sông Trí 46206
7 X. Kỳ Hưng 46207
8 X. Kỳ Hà 46208
9 X. Kỳ Ninh 46209
10 X. Kỳ Lợi 46210
11 P. Kỳ Trinh 46211
12 P. Kỳ Thịnh 46212
13 P. Kỳ Long 46213
14 P. Kỳ Liên 46214
15 P. Kỳ Phương 46215
16 X. Kỳ Nam 46216
17 X. Kỳ Hoa 46217
18 BCP. Thị xã Kỳ Anh 46250
19 BC. KCN Fomorsa 46251
20 BC. Kỳ Long 46252
21 BC. Kỳ Ninh 46253

Mã bưu điện huyện CAN LỘC – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Can Lộc 45300
2 Huyện ủy 45301
3 Hội đồng nhân dân 45302
4 Ủy ban nhân dân 45303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45304
6 TT. Nghèn 45306
7 X. Thuần Thiện 45307
8 X. Thiên Lộc 45308
9 X. Vương Lộc 45309
10 X. Tùng Lộc 45310
11 X. Tiến Lộc 45311
12 X. Khánh Lộc 45312
13 X. Thanh Lộc 45313
14 X. Kim Lộc 45314
15 X. Song Lộc 45315
16 X. Thường Nga 45316
17 X. Trường Lộc 45317
18 X. Yên Lộc 45318
19 X. Phú Lộc 45319
20 X. Vĩnh Lộc 45320
21 X. Gia Hanh 45321
22 X. Trung Lộc 45322
23 X. Thượng Lộc 45323
24 X. Xuân Lộc 45324
25 X. Đồng Lộc 45325
26 X. Quang Lộc 45326
27 X. Mỹ Lộc 45327
28 X. Sơn Lộc 45328
29 BCP. Can Lộc 45350
30 BC. Tân Vĩnh 45351
31 BC. Chợ Tổng 45352
32 BC. Đồng Lộc 45353
33 BĐVHX Nhân Lộc 45354
34 BĐVHX Vĩnh Lộc 1 45355

Mã bưu điện huyện CẨM XUYÊN – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Cẩm Xuyên 46100
2 Huyện ủy 46101
3 Hội đồng nhân dân 46102
4 Ủy ban nhân dân 46103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46104
6 TT. Cẩm Xuyên 46106
7 X. Cẩm Thăng 46107
8 X. Cẩm Phúc 46108
9 TT. Thiên Cầm 46109
10 X. Cẩm Nhượng 46110
11 X. Cẩm Dương 46111
12 X. Cẩm Hòa 46112
13 X. Cẩm Yên 46113
14 X. Cẩm Nam 46114
15 X. Cẩm Huy 46115
16 X. Cẩm Quang 46116
17 X. Cẩm Bình 46117
18 X. Cẩm Vĩnh 46118
19 X. Cẩm Thành 46119
20 X. Cẩm Duệ 46120
21 X. Cẩm Thạch 46121
22 X. Cẩm Quan 46122
23 X. Cẩm Mỹ 46123
24 X. Cẩm Hưng 46124
25 X. Cẩm Thịnh 46125
26 X. Cẩm Sơn 46126
27 X. Cẩm Lạc 46127
28 X. Cẩm Minh 46128
29 X. Cẩm Hà 46129
30 X. Cẩm Lộc 46130
31 X. Cẩm Trung 46131
32 X. Cẩm Lĩnh 46132
33 BCP. Cẩm Xuyên 46150
34 BC. Cẩm Nhượng 46151
35 BC. Cẩm Thành 46152
36 BC. Quán Mới 46153

Mã bưu điện huyện ĐỨC THỌ – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Đức Thọ 45700
2 Huyện ủy 45701
3 Hội đồng nhân dân 45702
4 Ủy ban nhân dân 45703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45704
6 TT. Đức Thọ 45706
7 X. Liên Minh 45707
8 X. Đức La 45708
9 X. Đức Vĩnh 45709
10 X. Đức Quang 45710
11 X. Đức Châu 45711
12 X. Đức Tùng 45712
13 X. Trường Sơn 45713
14 X. Tùng Ảnh 45714
15 X. Đức Yên 45715
16 X. Bùi Xá 45716
17 X. Đức Nhân 45717
18 X. Yên Hồ 45718
19 X. Đức Thịnh 45719
20 X. Đức Thủy 45720
21 X. Thái Yên 45721
22 X. Trung Lễ 45722
23 X. Đức Thanh 45723
24 X. Đức Lâm 45724
25 X. Đức Long 45725
26 X. Đức Hòa 45726
27 X. Đức Lạc 45727
28 X. Đức Lập 45728
29 X. Đức Dũng 45729
30 X. Đức An 45730
31 X. Đức Đồng 45731
32 X. Đức Lạng 45732
33 X. Tân Hương 45733
34 BCP. Đức Thọ 45750
35 BC. Chợ Trổ 45751
36 BC. Chợ Giấy 45752
37 BC. Đức Đồng 45753

Mã bưu điện huyện HƯƠNG KHÊ – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Hương Khê 46000
2 Huyện ủy 46001
3 Hội đồng nhân dân 46002
4 Ủy ban nhân dân 46003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46004
6 TT. Hương Khê 46006
7 X. Hương Đô 46007
8 X. Lộc Yên 46008
9 X. Hương Giang 46009
10 X. Hương Thủy 46010
11 X. Hà Linh 46011
12 X. Phương Mỹ 46012
13 X. Phương Điền 46013
14 X. Phúc Đồng 46014
15 X. Hòa Hải 46015
16 X. Hương Bình 46016
17 X. Hương Long 46017
18 X. Gia Phố 46018
19 X. Phú Phong 46019
20 X. Phú Gia 46020
21 X. Hương Vĩnh 46021
22 X. Hương Xuân 46022
23 X. Hương Trà 46023
24 X. Hương Lâm 46024
25 X. Hương Liên 46025
26 X. Phúc Trạch 46026
27 X. Hương Trạch 46027
28 BCP. Hương Khê 46050
29 BC. Phúc Đồng 46051

Mã bưu điện huyện HƯƠNG SƠN – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Hương Sơn 45800
2 Huyện ủy 45801
3 Hội đồng nhân dân 45802
4 Ủy ban nhân dân 45803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45804
6 TT. Phố Châu 45806
7 X. Sơn Trung 45807
8 X. Sơn Bằng 45808
9 X. Sơn Bình 45809
10 X. Sơn Long 45810
11 X. Sơn Trà 45811
12 X. Sơn Hà 45812
13 X. Sơn Mỹ 45813
14 X. Sơn Châu 45814
15 X. Sơn Ninh 45815
16 X. Sơn Hòa 45816
17 X. Sơn Tân 45817
18 X. Sơn Thịnh 45818
19 X. Sơn An 45819
20 X. Sơn Tiến 45820
21 X. Sơn Lễ 45821
22 X. Sơn Giang 45822
23 X. Sơn Quang 45823
24 X. Sơn Lâm 45824
25 X. Sơn Lĩnh 45825
26 X. Sơn Diệm 45826
27 X. Sơn Hàm 45827
28 X. Sơn Phú 45828
29 X. Sơn Phúc 45829
30 X. Sơn Thủy 45830
31 X. Sơn Mai 45831
32 X. Sơn Trường 45832
33 X. Sơn Tây 45833
34 TT. Tây Sơn 45834
35 X. Sơn Hồng 45835
36 X. Sơn Kim 1 45836
37 X. Sơn Kim 2 45837
38 BCP. Hương Sơn 45850
39 BC. Choi 45851
40 BC. Trưng 45852

Mã bưu điện huyện KỲ ANH – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Kỳ Anh 46300
2 Huyện ủy 46301
3 Hội đồng nhân dân 46302
4 Ủy ban nhân dân 46303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46304
6 X. Kỳ Đồng 46306
7 X. Kỳ Phú 46307
8 X. Kỳ Xuân 46308
9 X. Kỳ Bắc 46309
10 X. Kỳ Phong 46310
11 X. Kỳ Tiến 46311
12 X. Kỳ Giang 46312
13 X. Kỳ Khang 46313
14 X. Kỳ Trung 46314
15 X. Kỳ Văn 46315
16 X. Kỳ Thọ 46316
17 X. Kỳ Thư 46317
18 X. Kỳ Hải 46318
19 X. Kỳ Châu 46319
20 X. Kỳ Tân 46320
21 X. Kỳ Hợp 46321
22 X. Kỳ Tây 46322
23 X. Kỳ Thượng 46323
24 X. Kỳ Sơn 46324
25 X. Kỳ Lâm 46325
26 X. Kỳ Lạc 46326
27 BCP. Kỳ Anh 46350
28 BC. Kỳ Đồng 46351
29 BC. Chợ Voi 46352
30 BC. Kỳ Lâm 46353
31 BC. Kỳ Long 46354

Mã bưu điện huyện LỘC HÀ – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Lộc Hà 45400
2 Huyện ủy 45401
3 Hội đồng nhân dân 45402
4 Ủy ban nhân dân 45403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45404
6 X. Bình Lộc 45406
7 X. An Lộc 45407
8 X. Thịnh Lộc 45408
9 X. Tân Lộc 45409
10 X. Hồng Lộc 45410
11 X. Ích Hậu 45411
12 X. Phù Lưu 45412
13 X. Thạch Bằng 45413
14 X. Thạch Kim 45414
15 X. Thạch Châu 45415
16 X. Thạch Mỹ 45416
17 X. Mai Phụ 45417
18 X. Hộ Đô 45418
19 BCP. Lộc Hà 45450
20 BC. Chợ Phủ 45451
21 BC. Bình Lộc 45452
22 BC. Cầu Trù 45453
23 BC. Thạch Kim 45454

Mã bưu điện huyện NGHI XUÂN – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Nghi Xuân 45500
2 Huyện ủy 45501
3 Hội đồng nhân dân 45502
4 Ủy ban nhân dân 45503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45504
6 TT. Nghi Xuân 45506
7 X. Xuân Hải 45507
8 X. Xuân Phổ 45508
9 X. Xuân Đan 45509
10 X. Xuân Trường 45510
11 X. Xuân Hội 45511
12 X. Tiên Điền 45512
13 X. Xuân Yên 45513
14 X. Xuân Giang 45514
15 TT. Xuân An 45515
16 X. Xuân Mỹ 45516
17 X. Xuân Thành 45517
18 X. Xuân Liên 45518
19 X. Cổ Đạm 45519
20 X. Xuân Viên 45520
21 X. Xuân Hồng 45521
22 X. Xuân Lam 45522
23 X. Xuân Lĩnh 45523
24 X. Cương Gián 45524
25 BCP. Nghi Xuân 45550
26 BC. Xuân Đan 45551
27 BC. Gia Lách 45552
28 BC. Xuân Thành 45553
29 BC. Cổ Đạm 45554
30 BC. Cương Gián 45555

Mã bưu điện huyện THẠCH HÀ – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Thạch Hà 45200
2 Huyện ủy 45201
3 Hội đồng nhân dân 45202
4 Ủy ban nhân dân 45203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45204
6 TT. Thạch Hà 45206
7 X. Thạch Long 45207
8 X. Thạch Bàn 45208
9 X. Thạch Đỉnh 45209
10 X. Thạch Hải 45210
11 X. Thạch Khê 45211
12 X. Thạch Trị 45212
13 X. Thạch Lạc 45213
14 X. Tượng Sơn 45214
15 X. Thạch Văn 45215
16 X. Thạch Thắng 45216
17 X. Thạch Hội 45217
18 X. Phù Việt 45218
19 X. Thạch Sơn 45219
20 X. Thạch Kênh 45220
21 X. Thạch Liên 45221
22 X. Việt Xuyên 45222
23 X. Thạch Tiến 45223
24 X. Thạch Thanh 45224
25 X. Thạch Ngọc 45225
26 X. Thạch Vĩnh 45226
27 X. Ngọc Sơn 45227
28 X. Bắc Sơn 45228
29 X. Thạch Lưu 45229
30 X. Thạch Đài 45230
31 X. Thạch Tân 45231
32 X. Thạch Lâm 45232
33 X. Thạch Hương 45233
34 X. Thạch Xuân 45234
35 X. Nam Hương 45235
36 X. Thạch Điền 45236
37 BCP. Thạch Hà 45250
38 BC. Chợ Mới 45251
39 BC. Thạch Việt 45252
40 BC. Thạch Liên 45253
41 BC. Thạch Lưu 45254

Mã bưu điện huyện VŨ QUANG – HÀ TĨNH

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm huyện Vũ Quang 45900
2 Huyện ủy 45901
3 Hội đồng nhân dân 45902
4 Ủy ban nhân dân 45903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45904
6 TT. Vũ Quang 45906
7 X. Đức Bồng 45907
8 X. Đức Hương 45908
9 X. Đức Liên 45909
10 X. Đức Lĩnh 45910
11 X. Đức Giang 45911
12 X. Ân Phú 45912
13 X. Sơn Thọ 45913
14 X. Hương Điền 45914
15 X. Hương Minh 45915
16 X. Hương Thọ 45916
17 X. Hương Quang 45917
18 BCP. Vũ Quang 45950
19 BC. Chợ Bộng 45951
20 BĐVHX Đức Lĩnh 1 45952

 

>> Xem tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam

Bản đồ mã bưu chính
Bản đồ mã bưu chính

Mã bưu chính các Cơ quan, Tổ chức Nhà nước ở HÀ TĨNH mới nhất

# Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh 45000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 45001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 45002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 45003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 45004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 45005
7 Đảng ủy khối cơ quan 45009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 45010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 45011
10 Báo Hà Tĩnh 45016
11 Hội đồng nhân dân 45021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 45030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 45035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 45036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 45040
16 Sở Công Thương 45041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 45042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 45043
19 Sở Ngoại vụ 45044
20 Sở Tài chính 45045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 45046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 45047
23 Công an tỉnh 45049
24 Sở Nội vụ 45051
25 Sở Tư pháp 45052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 45053
27 Sở Giao thông vận tải 45054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 45055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 45056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 45057
31 Sở Xây dựng 45058
32 Sở Y tế 45060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 45061
34 Ban Dân tộc 45062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 45063
36 Thanh tra tỉnh 45064
37 Trường chính trị Trần Phú 45065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 45066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 45067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 45070
41 Cục Thuế 45078
42 Cục Hải quan 45079
43 Cục Thống kê 45080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 45081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 45085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 45086
47 Hội Văn học nghệ thuật 45087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 45088
49 Hội Nông dân tỉnh 45089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 45090
51 Tỉnh đoàn 45091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 45092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 45093

 

Câu hỏi thường gặp về Postal code/Zip code HÀ TĨNH

Mã bưu chính HÀ TĨNH là gì?

Mã bưu chính HÀ TĨNH hay mã bưu điện HÀ TĨNH, mã thư tín HÀ TĨNH là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng (tại khu vực HÀ TĨNH) của thư tín, bưu phẩm.

Mỗi quốc gia có một hệ thống ký hiệu mã bưu chính riêng. Mỗi mã bưu chính trong một quốc gia, ký hiệu cho một địa phận bưu điện duy nhất. Địa phận bưu điện có thể là một làng nhỏ, một thành phố nhỏ, một quận của một thành phố lớn. Những mã số đặc biệt đôi khi được sử dụng cho địa chỉ của các tổ chức có số lượng bưu phẩm lớn, như cơ quan chính phủ hay tập đoàn thương mại lớn.

Mã bưu điện HÀ TĨNH dùng để làm gì?

  • Khi bạn gửi thư từ, hàng hóa đi quốc tế, các công ty chuyển phát nhanh quốc tế yêu cầu bạn cung cấp postal code/zip code cho địa chỉ người nhận hàng.
  • Khi thanh toán cho các thẻ thanh toán quốc tế như Visa, Master, JCB, American Express,... bạn được yêu cầu điền postal code/zip code vào thông tin thanh toán.
  • Bạn cần cung cấp Postal code/Zip code nơi mình đang ở (tại HÀ TĨNH) cho người thân để họ gửi thư từ, bưu phẩm từ nước ngoài về Việt Nam, để mua hàng online trên các trang nước ngoài, thanh toán Facebook Ads, Google Ads…
  • Khi bạn cần xác minh địa chỉ của mình tại HÀ TĨNH để nhận các khoản thanh toán từ việc kiếm tiền online (Google Adsense chẳng hạn).
  • Postal code/Zip code HÀ TĨNH rất quan trọng trong vận chuyển hàng hóa, thư từ cũng như thanh toán quốc tế.
  • ...

Mã bưu chính HÀ TĨNH có mấy số, 6 số hay 5 số?

Đầu năm 2018, Bộ TT&TT đã có Quyết định 2475/QĐ-BTTTT Ban hành Mã bưu chính quốc gia nói chung và Mã bưu chính HÀ TĨNH nói riêng. Bộ mã bưu chính quốc gia mới này được áp dụng ngay kể từ ngày 1/1/2018 cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.

Theo Quyết định trên, mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.

Các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code) còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Thông thường mã bưu điện chỉ có 5 số, tuy nhiên trên một số website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.

Xem lại Mã bưu điện cũ (6 số):

Năm 2004, theo quyết định của Bộ Bưu chính Viễn thông, Việt Nam triển khai sử dụng mã số bưu chính trên cơ sở thông lệ quốc tế và hướng dẫn của Liên minh Bưu chính Thế giới. Cơ cấu mã bưu chính bao gồm tối thiểu tập hợp 6 ký tự số, nhằm xác định vị trí địa lý của tỉnh, thành phố, quận hay huyện và của cụm địa chỉ phát hoặc một địa chỉ phát cụ thể trong phạm vi toàn quốc.

Mã Bưu chính được Bưu điện Việt Nam công bố năm 2009, dưới đây là danh sách mã bưu điện (cũ) cấu trúc 6 số của 63 tỉnh thành.

# Tỉnh thành Mã bưu chính
1 An Giang 880000
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 790000
3 Bạc Liêu 960000
4 Bắc Kạn 260000
5 Bắc Giang 230000
6 Bắc Ninh 220000
7 Bến Tre 930000
8 Bình Dương 820000
9 Bình Định 590000
10 Bình Phước 830000
11 Bình Thuận 800000
12 Cà Mau 970000
13 Cao Bằng 270000
14 Cần Thơ 900000
15 Đà Nẵng 550000
16 Đắk Lắk 630000
17 Đắk Nông 640000
18 Điện Biên 380000
19 Đồng Nai 810000
20 Đồng Tháp 870000
21 Gia Lai 600000
22 Hà Giang 310000
23 Hà Nam 400000
24 Hà Nội 100000 đến 150000
25 Hà Tĩnh 480000
26 Hải Dương 170000
27 Hải Phòng 180000
28 Hậu Giang 910000
29 Hòa Bình 350000
30 Hồ Chí Minh 700000 đến 760000
31 Hưng Yên 160000
32 Khánh Hoà 650000
33 Kiên Giang 920000
34 Kon Tum 580000
35 Lai Châu 390000
36 Lạng Sơn 240000
37 Lào Cai 330000
38 Lâm Đồng 670000
39 Long An 850000
40 Nam Định 420000
41 Nghệ An 460000 đến 470000
42 Ninh Bình 430000
43 Ninh Thuận 660000
44 Phú Thọ 290000
45 Phú Yên 620000
46 Quảng Bình 510000
47 Quảng Nam 560000
48 Quảng Ngãi 570000
49 Quảng Ninh 200000
50 Quảng Trị 520000
51 Sóc Trăng 950000
52 Sơn La 360000
53 Tây Ninh 840000
54 Thái Bình 410000
55 Thái Nguyên 250000
56 Thanh Hoá 440000 đến 450000
57 Thừa Thiên - Huế 530000
58 Tiền Giang 860000
59 Trà Vinh 940000
60 Tuyên Quang 300000
61 Vĩnh Long 890000
62 Vĩnh Phúc 280000
63 Yên Bái 320000

Hướng dẫn cách ghi Mã bưu chính HÀ TĨNH tại các bưu điện Việt Nam

Khi sử dụng dịch vụ bưu chính, bạn hãy lưu ý một số điều sau:

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính HÀ TĨNH phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc
  4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính của HÀ TĨNH, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu bưu gửi:

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cấu trúc Mã bưu chính HÀ TĨNH

Cấu trúc Mã bưu chính Quốc gia
Cấu trúc Mã bưu chính Quốc gia

Nguyên tắc gán Mã bưu chính HÀ TĨNH:

Mã bưu chính HÀ TĨNH bao gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số. Nguyên tắc gán mã được quy định cụ thể như sau:

1. Ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia được dùng để xác định mã vùng. Cả nước được chia thành 10 vùng (đánh số từ 0-9). Mỗi vùng tối đa không quá 10 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các tỉnh trong cùng một vùng có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia.

a) Vùng 1 (gồm 07 tỉnh: Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định và Ninh Bình) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “0”.
b) Vùng 2 (gồm 05 tỉnh: Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hưng Yên và Hà Nam) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “1”.
c) Vùng 3 (gồm 07 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Tuyên Quang, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Thái Nguyên và Bắc Giang) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “2”.
d) Vùng 4 (gồm 07 tỉnh: Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Yên Bái, Sơn La, Phú Thọ, Hòa Bình) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “3”.
đ) Vùng 5 (gồm 06 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, tỉnh Quàng Trị và Thừa Thiên-Huế) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “4”).
e) Vùng 6 (gồm 07 tỉnh: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa và Ninh Thuận) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “5”.
g) Vùng 7 (gồm 06 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và Bình Phước) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “6”.
h) Vùng 8 (gồm 07 tỉnh: TP.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận và Bà Rịa-Vũng Tàu) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “7”.
i) Vùng 9 (gồm 07 tỉnh: Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và Trà Vinh) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “8”.
k) Vùng 10 (gồm 07 tỉnh: An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang) có cùng ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia là “9”.

2. Hai ký tự đầu tiên (từ 00 đến 99) của Mã bưu chính quốc gia được dùng để xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (dưới đây gọi tắt là tỉnh). Cụ thể:

a) Tỉnh có số quận nhỏ hơn 13 được gán 01 mã (gồm 50 tỉnh);
b) Tỉnh có số quận từ 13 trở lên được gán 02 mã (gồm 10 tỉnh);
c) Trường hợp đặc biệt:
- Tỉnh Thanh Hóa được gán 03 mã;
- TP.Hà Nội được gán 05 mã;
- TP.Hồ Chí Minh được gán 05 mã.
d) Mỗi vùng có ít nhất 01 mã dự trữ để sử dụng trong trường hợp chia tách tỉnh (trừ vùng 4).
đ) Dự trữ 03 mã tỉnh cho 03 đặc khu kinh tế, hành chính có thể được hình thành trong tương lai (Phú Quốc, Vân Phong, Vân Đồn).

3. Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia được dùng để xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương (dưới đây gọi tắt là quận). Cụ thể:

a) Đối với tỉnh có số quận nhỏ hơn 10, mã quận được xác định bằng ba ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia.
b) Đối với tỉnh có số quận từ 10 trở lên mà tỉnh đó được gán hơn 01 mã tỉnh thì mã quận được xác định bằng ba ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia.
c) Đối với tỉnh có số quận từ 10 trở lên mà tỉnh đó được gán 01 mã tỉnh thì mã quận được xác định bằng ba hoặc bốn ký tự đầu tiên của Mã bưu chính quốc gia.
Việc gán mã quận bắt đầu từ quận nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và gán từ gần đến xa theo vị trí địa lý, tăng dần, ngược chiều kim đồng hồ và từ hướng Đông.

4. Năm ký tự của Mã bưu chính quốc gia được dùng để gán cho các đối tượng gán mã theo thứ tự như sau:

- Mã đầu tiên được gán cho bưu cục trung tâm cấp tỉnh.
- Các mã tiếp theo được gán theo thứ tự sau:
+ Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn;
+ Các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
+ Các đối tượng gán mã trong quận.
- Thứ tự gán mã cho các đối tượng trong quận như sau:
+ Mã đầu tiên gán cho bưu cục trung tâm cấp quận.
+ Các mã tiếp theo được gán theo thứ tự sau:
. 04 cơ quan hành chính cấp quận: Huyện Quận ủy; Hội đồng nhân dân; Ủy ban nhân dân; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc.
. Các phường, xã và các đơn vị hành chính tương đương (dưới đây gọi tắt là phường). Việc gán mã phường bắt đầu từ phường nơi đặt Ủy ban nhân dân quận và gán từ gần đến xa theo vị trí địa lý, tăng dần, ngược chiều kim đồng hồ và từ hướng Đông.
. Các điểm phục vụ bưu chính thuộc mạng bưu chính công cộng theo thứ tự: bưu cục phát, bưu cục, điểm BĐ-VHX thứ 2 trên địa bàn phường. Điểm BĐ-VHX thứ 1 trên địa bàn phường sẽ được gán cùng với mã của phường.

Tra cứu Mã bưu chính HÀ TĨNH mới nhất ở đâu chính xác nhất?

Xem Mã bưu điện HÀ TĨNH hay Mã bưu chính HÀ TĨNH, mã thư tín HÀ TĨNH, zip code HÀ TĨNH, postal code HÀ TĨNH, mã bưu cục HÀ TĨNH mới nhất và chính xác nhất ? TẠI ĐÂY

5/5 - (3 bình chọn)
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Hãy để lại ý kiến/nhu cầu của bạn!x